Về chủng loại nhập khẩu
Nhâp khẩu nhựa PE nàm 2016 tăng 16,65% về lương và tăng 7,53% về trị giá so với nam trước, đạt 1,36 triệu tấn với trị giá 1,67 tỷ USD, chiếm tỷ trọng 30,09% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhâp khẩu của Việt Nam. Giá nhập khẩu trung bình giảm 7,82%, đạt 1.221 USD/tấn và được nhập nhiều tư thị trường Singapore, tiếp theo là ARập Xêút, Hàn Quốc, Thái Lan, Malaysia.
Nhập khẩu nhựa pp cũng tăng mạnh, đạt 1,17 triệu tấn với trị giá 1,26 tỷ USD, tăng 19,86% về lượng và tăng 3,9% về trị giá so với năm 2015 và chiếm tỷ trọng 25,77% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. Hàn Quốc, ARập Xêút, Singapore Malaysia là những thị trường chính cung cấp mặt hàng này cho Việt Nam với giá nhập khẩu trung bình đạt 1.075 USD/tần, giảm 13,31%.
Nhâp khẩu nhựa PET năm 2016 ỉăng nhẹ 1,22% về lượng nhưng giảm 8,78% về trị giá so với năm trước, đạt 374,15 nghìn tấn với trị giá 350 triệu USD, chiếm tỷ trọng 8,24% tống lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. Giá nhập khẩu trung bình đạt 934 USD/tấn, giảm 9,88% và được nhập nhiều từ thị trường Hàn Quốc, tiếp theo là Đài Loan. Thái Lan.
Cơ cấu chủng loại nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu năm 2016
Nhập khẩu nhựa PVC tãng mạnh 33,98% vẽ lượng va tăng 20,98% về trị giá so với năm 2015, đạt 323,32 nghìn tấn với trị giá 310,12 triệu USD. chiếm tỷ trọng 7,12% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. Giá nhập khẩu trung binh giảm 9,7%. đạt 959 USD/tấn và được nhập nhiếu từ các thị trương Nhật Bản, Đài Loan và Trunq Quốc.
Nhập khẩu nhựa PS trong năm 2016 tãng khá mạnh 11.61% về lượng và tăng 3,27% vế trị giá so với năm trước, đạt 156,74 nghìn tân với trị gia 205,4 triêu USD, chiếm tỷ trọng 3,45% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhâp khẩu của Việt Nam. Mặt hàng này đươc nhập nhiều từ thị trường Đài Loan, tiếp theo là các thị trường Han Quốc và Thái Lan với giá trung bình đạt 1.311 USD/tấn, giảm 7,48%.
Nhập khẩu nhựa EVA tãng mạnh, đạt 156 nghìn tấn với trị giá 282,18 triệu USD, tânq 22,72% về lượng và tảng 22,07% về trị giá so với năm 2015 và chiếm tỷ trọng 3,44% tổng lương chất dẻo nguyên liêu nhập khẩu của Việt Nam. Giá nhập khẩu trung binh đạt 1.810 USD/tấn. giảm 0,53% và được nhập chủ yếu từ các thị trường Đài Loan và Hàn Quốc.
Nhập khẩu nhựa ABS đạt 135,68 nghìn tấn vời trị giá 211,82 triệu USD, tăng 13,26% về lượng và tăng 0,77% về trị giá so với năm 2015, chiếm tỷ trọng 3,4% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. Gia nhập khẩu trung bình đạt 1.561 USD/tấn, giảm 11,03%.
Tham khảo chủng loại chất úẻo nguyên liệu nhập khẩu năm 2016
Chủng loại |
Lượng(Tấn) |
Kim ngach (USD) |
Giá NK TB (USD/tấn) |
|||
N2015 |
So N2014 |
N2015 |
So N2014 |
N2015 |
So N2014 |
|
PE |
1.365.741 |
16.65 |
1.668.189.724 |
7,53 |
1.221 |
-7.82 |
PP |
1.169.641 |
19,86 |
1.257.142.420 |
3,90 |
1.075 |
-13,31; |
PET |
374.147 |
1.22 |
349.635.671 |
-8.78 |
934 |
-9,88 |
PVC |
323.317 |
33,98 |
310.123.944 |
20,98 |
959 |
-9,70 |
PS |
156.741 |
11,61 |
205.413.772 |
3.27 |
1.311 |
-7,481 |
EVA |
155.922 |
22,72 |
282.177.088 |
22,07 |
1.810 |
-0,53 |
Polyete |
138.748 |
20,74 |
248.429.225 |
-4,38 |
1.791 |
-20,81 |
ABS |
135.680 |
13,26 |
211.823.387 |
0,77 |
1.561 |
-11,03 |
Acrylic |
127.278 |
25,38 |
219.393.172 |
•4,67 |
1.724 |
-16,51 |
Polyester |
119.971 |
20.55 |
201.697.698 |
6,19 |
1.681 |
-11,91 |
PU |
90.208 |
26,71 |
261.434.038 |
14,87 |
2.898 |
-9,35 |
PC |
80.082 |
31,10 |
227.890.611 |
22,34 |
2.846 |
^68] |
PA |
67.592 |
7,89 |
148.216.340 |
-7,80 |
2.193 |
-14,55 |
I Amino |
45.483 |
50.12 |
66.464.977 |
29,33 |
1.461 |
-13,851 |
Alkyd |
40.953 |
6,99 |
61.629.614 |
1.71 |
1.505 |
-4,94 |
Silicon |
35.881 |
47,57 |
92 864.899 |
18,47 |
2.588 |
.. -19.72 |
Xenlulo&DX |
27.659 |
7,07 |
81.780.085 |
3,38 |
2.957 |
-3,45 |
Epoxyd/- |
27.419 |
9,05 |
59.497.318 |
-2,13 |
2.170 |
-10,25 |
Knac |
25.994 |
-3,45 |
57 470.320 |
-11,03 |
2.211 |
-7.84 |
Melamine |
15.218 |
9,78 |
15.882.115 |
-6,27 |
1.044 |
-14,62 |
cumaron-inden |
12.968 |
18,98 |
20.724.348 |
5,76 |
1.598 |
-11,11 |
Phenolic |
11.877 |
6,58 |
28 015.615 |
6,65 |
2.359 |
0,06 |
PBT |
11.209 |
17,29 |
29.724.063 |
10.49 |
2.652 |
-5,80 !ì |
SAN |
10.640 |
-8 90 |
14.885.219 |
-17.10 |
1.399 |
-9H |
POM |
10.477 |
8,33 |
13.223.380 |
2,77 |
1.739 |
-5.13 |
Fluoro carbon |
8.205 |
13,69 |
13.136.911 |
-11,99 |
1.601 |
-22,59;; |
PVA |
7.204 |
22,14 |
13.888.392 |
6,64 |
1.928 |
-12,69 |
PTFE |
5.085 |
17,02 |
10.199.019 |
2,57 |
2.006 |
-12,35 |
Polyme tư nhiên |
3.390 |
14.73 |
6.545.894 |
0,27 |
1.931 |
-12,60 |
PVAC |
2.827 |
-43,04 |
3.637.250 |
-39,41 |
1.287 |
6,38 |