-Theo sổ liệu thực tế tháng 5/2016, lượng nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu PVC và EVA tăng mạnh; PE, PET và PS tăng nhẹ. Trong khi đó, nhập khẩu PP, ABS và PC lại giảm khá mạnh.
-Giá nhập khẩu trung bình chất dẻo nguyên liệu tăng so với tháng trước. PE tăng 2,56%; PP tăng 10,12%; PET tăng 1,7%; PVC tăng 4,07%; ABS tăng 4,46%...
-Dự kiến giá nhập khẩu tháng tới giảm nhẹ do giá nguyên liệu đầu vào trên thị trường thế giới đã hạ nhiệt.
Nhập khẩu nhựa chất dẻo nguyên liệu PE trong tháng 5/2016 tăng nhẹ 2,88% về lượng và tăng 5,51% về trị giá so với tháng 4/2016, đạt 114,63 nghìn tấn với trị giá 144,61 triệu USD, chiếm tỷ trọng 30,84% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. Giá nhập khẩu trung bình tăng 2,56%, đạt 1.262 USD/tấn và được nhập nhiều từ các thị trường Singapore, Thái Lan, Hàn Quốc ARập Xêút và Malaysia.
Nhập khẩu nhựa PP trong tháng 5/2016 giảm nhẹ, đạt 83,96 nghìn tấn với trị giá 95,17 triệu USD, giảm 3,69% về lượng nhưng tăng 6,06% về trị giá so với tháng trước và chiếm tỷ trọng 22,59% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. ARập Xêút , Hàn Quốc, Singapore và Malaysia là những thị trường chính cung cấp mặt hàng này cho Việt Nam với giá nhập khẩu trung bình đạt 1.134 USD/tấn, tăng 10,12%.
Nhập khẩu nhựa PET tăng nhẹ 1,48% về lượng và tăng 3,2% trị giá so với tháng 4/2016, đạt 32,1 nghìn tấn với trị giá 30,74 triệu USD, chiếm tỷ trọng 8,63% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. Giá nhập khẩu trung bình đạt 959 USD/tấn, tăng 1,7% và được nhập nhiều từ thị trường Hàn Quốc, Đài Loan và Thái Lan..
Nhập khẩu nhựa PVC trong tháng 5/2016 đạt 29,51 nghìn tấn với trị giá 28,19 triệu USD, tăng mạnh 23,45% về lượng và tăng 28,47% về trị giá so với tháng trước, chiếm tỷ trọng 7,94% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. Giá nhập khẩu trung bình tăng 4,07%, đạt 955 USD/tấn và được nhập nhiều từ thị trường Đài Loan, tiếp theo là thị trường Nhật Bản và thị trường Trung Quốc.
Cơ cấu chủng loại nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu tháng 5/2016
Nhập khẩu nhựa EVA tăng mạnh 20,15% về lượng và tăng 13,89 về trị giá so với tháng 4/2016, đạt 15,28 nghìn tấn với trị giá 27,94 triệu USD và chiếm tỷ trọng 4,11% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. Giá nhập khẩu trung bình giảm 5,21%, đạt 1.830 USD/tấn và được nhập nhiều từ thị trường Đài Loan và Hàn Quốc.
Nhập khẩu nhựa PS tăng nhẹ trong tháng 5/2016, đạt 13,83 nghìn tấn với trị giá 18,15 triệu USD, tăng 4% về lượng và tăng 4,95% về trị giá so với tháng trước và chiếm tỷ trọng 3,6% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. Đài Loan là thị trường chính cung cấp mặt hàng này cho Việt Nam, tiếp theo là các thị trường Trung Quốc, Malaysia và Thái Lan. Giá nhập khẩu trung bình tăng nhẹ 0,91%, đạt 1.356 USD/tấn.
Nhập khẩu nhựa Polyete tháng 5/2016 tăng mạnh 12,58% về lượng và tăng 8,64% về trị giá so với tháng trước, đạt 12,73 nghìn tấn với trị giá 22,7 triệu USD và chiếm tỷ trọng 3,42% tổng lượng nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu của Việt Nam. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.784 USD/tấn, giảm 3,5% và được nhập nhiều từ thị trường Đài Loan, tiếp theo là thị trường Hàn Quốc, Trung Quốc.
Nhập khẩu nhựa ABS trong tháng 5/2016 đạt 10,17 nghìn tấn với trị giá 16 triệu USD, giảm 7,69% về lượng và giảm 3,57% về trị giá so với tháng 4/2016, chiếm tỷ trọng 2,74% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu của Việt Nam. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.573 USD/tấn, tăng 4,46% và được nhập từ nhiều thị trường Đài Loan, tiếp theo là thị Hàn Quốc và Malaysia.
Tham khảo chủng loại chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu tháng 5/2016
Chủng loại |
Lượng(Tấn) |
Kim ngạch (USD) |
Giá NK TB (USD/tấn) ; |
||||
T4/2016 |
So T3/2016 |
T4/2016 |
So T3/2016 |
T4/2016 |
So T3/2016 |
||
PE |
114.632 |
2,88 |
144.616.447 |
5,51 |
1.262 |
2,56 |
|
PP . |
83.962 |
-3,69 |
95.174.483 |
6,06 |
1.134 |
10,12 |
|
PET |
32.060 |
1,48 |
30.739.958 |
3,20 |
959 |
1,70 |
|
PVC |
29.508 |
23,45 |
28.188.553 |
28,47 |
955 |
4,07 |
|
EVA |
15.267 |
20,15 |
27.935.487 |
13,89 |
1.830 |
-5,21 |
|
PS |
13.383 |
4,00 |
18.147.791 |
4,95 |
1.356 |
0,91 |
|
Polyete |
12.727 |
12,58 |
22.700.229 |
8,64 |
1.784 |
-3,50 |
|
ABS |
10.171 |
-7,69 |
16.002.030 |
-3,57 |
1.573 |
4,46 |
|
Polyester |
9.720 |
-2,90 |
16,275.287 |
-5,27 |
1.674 |
-2,44 |
|
Acrylic |
9.568 |
17,38 |
17.250.226 |
9,11 |
1.803 |
-7,04 |
|
PC |
6.140 |
-10,24 |
17.501.980 |
-8,94 |
2.850 |
1,44 |
|
Amino |
5.613 |
35,54 |
7.601.953 |
42,85 |
1.354 |
5,39 |
|
PU |
5.537 |
-7,69 |
19.037.436 |
-9,79 |
3.438 |
-2,28 |
|
Alkyd |
4.130 |
29,08 |
5.987.910 |
24,71 |
1.450 |
-3,39 |
|
PA |
3.318 |
-37,15 |
8.140.788 |
-32,94 |
2.453 |
6,69 |
|
Epoxyd |
2.214 |
16,86 |
5.136.814 |
8,85 |
2.320 |
-6,86 |
|
Xenlulo&DX |
2.176 |
-2,21 |
6.994.984 |
-3,80 |
3.214 |
-1,63 |
|
Silicon |
2.075 |
27,73 |
7.339.540 |
7,98 |
3.538 |
-15,46 |
|
Melamine |
1.321 |
-14,14 |
1.534.171 |
7,75 |
1.161 |
25,49 |
|
cumaron-inden |
1.199 |
30,01 |
1.923.042 |
24,68 |
1.604 |
-4,10 |
|
Phenoiic |
996 |
-15,11 |
2.278.312 |
-8,64 |
2.288 |
7,63 |
|
PBT |
904 |
26,02 |
2.491.365 |
18,39 |
2.756 |
-6,06 |
|
POM |
862 |
-1,29 |
1.548.235 |
0,93 |
1.795 |
2,25 |
|
SAN |
788 |
-31,32 |
1.056.421 |
-33,36 |
1.341 |
-2,98 |
|
PVA |
724 |
12,53 |
1.504.426 |
53,14 |
2.079 |
36,09 |
|
Urea |
238 |
-4,11 |
400.017 |
7,21 |
1.680 |
11,80 |